Mến chào tất cả các bạn nhé, trong bài viết này mình xin giới thiệu đến các bạn một dòng thiết bị chuyên dùng trong ứng dụng đo lường áp suất. Đó chính là đồng hồ đo áp suất điện tử, đây là một dòng sản phẩm đo lường áp suất được sử dụng khá phổ biến hiện nay nhất là trong các ứng dụng cần độ chính xác cao. Trong bài viết chúng ta sẽ tìm hiểu về các thông tin liên quan đến sản phẩm như khái niệm ? Phạm vi có thể ứng dụng ? Các thông số kỹ thuật của thiết bị là gì ? Các cách thức sử dụng và một số thông tin liên quan khác. Từ đó các bạn sẽ có thêm kiến thức cho việc chọn mua và sử dụng nhé.
Trên thị trường hiện nay chúng ta sẽ có 2 dạng đồng hồ đo áp suất được sử dụng phổ biến đó là đồng hồ cơ và đồng hồ điện tử. Chúng hoàn toàn giống nhau về chức năng đo lường áp suất cũng như có khả năng hiển thị so với các dòng cảm biến áp suất. Tuy nhiên khác nhau có lẽ là về mặt hiển thị và độ chính xác, vậy cụ thể như thế nào thì chúng ta sẽ tìm hiểu nhé.
Tóm tắt bài viết
Đồng hồ đo áp suất điện tử là gì ?
Trước khi vào nội dung chính thì mình sẽ giới thiệu sơ lược về dòng sản phẩm này nhé. Đồng hồ đo áp suất điện tử là một loại thiết bị chuyên được sử dụng trong các ứng dụng đo lường áp suất có hiển thị. Chúng sẽ có nhiều dãy đo khác nhau để sử dụng cho nhiều môi trường khác nhau. Khác với các loại cảm biến đo áp suất dạng đầu dò thì thiết bị này có khả năng hiển thị giá trị đo lường để chúng ta tiện quan sát.
Hơn nữa thì với các ứng dụng không cần dùng đến PLC điều khiển thì chúng ta có thể tùy chọn dòng đồng hồ điện tử này. Với các loại cảm biến áp suất thông thường chúng ta sử dụng có ngõ ra tín hiệu 4-20ma. Nhưng trên đồng hồ điện tử không có ngõ ra 4-20mA thay vào đó là bộ hiển thị giá trị áp suất đo được.
Các dạng đồng hồ điện tử này thường được ứng dụng trong các trường hợp phòng thí nghiệm, đường ống, hệ thống áp cần đo chính xác cao, muốn hiển thị giá trị đo tại chổ. Hơn thế nữa la vì thiết bị này sử dụng pin để hoạt động nên rất phù hợp cho các ứng dụng không có đủ nguồn cấp.
Mình xin giới thiệu đến các bạn dòng sản phẩm đồng hồ áp suất điện tử được bên mình cung cấp có model GAUGE 05 được nhập khẩu từ hãng JSP – Cộng Hòa Séc. Đây là một sản phẩm mới thay thế cho dòng đồng hồ cơ thế hệ trước với độ chính xác cao hơn cũng như có nhiều tính năng hơn. Sản phẩm được nhiều đánh giá tích cực từ phía người dùng về chất lượng, độ chính xác cũng như tuổi thọ của sản phẩm rất cao.
Cấu tạo của đồng hồ áp suất điện tử GAUGE 05:
Dòng đồng hồ áp điện tử được cấu tạo gồm 2 bộ phận chính bao gồm một cảm biến áp suất và một bộ hiển thị nhỏ gọn tích hợp. Chúng có các chức năng như sau:
- Bộ phận cảm biến của đồng hồ: có nhiệm vụ đo lường về sẽ biến giá trị áp suất thành tín hiệu điện. Thông qua các sensor, ở đây có thể là dạng điện dung, kiểu điện trở,…
- Bộ phận hiển thị của đồng hồ: sẽ nhận tín hiệu từ cảm biến và sau đó chuyển tín hiệu điện đó qua giá trị áp suất để hiển thị lên màn hình LCD.
- Bộ phận ren kết nối: nơi mà chúng ta vặn cố định đồng hồ vào vị trí cần đo lường áp suất. Có các chuẩn ren như G1/4”, G1/2”, G3/4”, G1” hoặc 1/4 NPT, 1/2 NPT, 3/4 NPT, 1 NPT
Các thông số của đồng hồ đo áp suất điện tử GAUGE 05:
- Model: sản phẩm có mã là GAUGE 05
- Xuất xứ: được nhập khẩu từ hãng JSP – Cộng Hòa Séc.
- Dãy đo đồng hồ: có các dãy đo để tùy chọn như là 0-400 mbar, 0-600 mbar, 0-1 bar, 0-2.5bar, 0-4bar, 0-6bar, 0-10bar, 0-16bar, 0-25bar, 0-40bar, 0-60bar, 0-100bar, 0-160bar, 0-250bar, 0-400bar, 0-600bar.
- Hiển thị: đồng hồ có khả năng tùy chọn các đơn vị Bar, mbar, Psi, InHg, cmHg, mmHg, hPa, Kpa, Mpa, mH20, InH20
- Màn hình hiển thị LED giá trị: 4-5 led cho giá trị hiển thị từ -19999…19999
- Môi trường sử dụng: có thể đo cả áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối
- Đồng hồ có sai số: 0.5% hoặc 0.25% có thể tuỳ chọn.
- Seal của cảm biến: FKM
- Vật liệu thân đồng hồ: SS316L
- Vật liệu màng cảm biến: Ceramic AL203 96%.
- Số LED hiển thị đơn vị: 6 LED
- Khả năng kháng nước và bụi: IP65
- Sử dụng PIN: 3,6V x 2 AA
- Nhiệt độ làm việc: làm việc tốt trong khoảng nhiệt -20÷85°C
- Kiểu nối ren cơ khí: G1/2, G1/4 theo chuẩn EN 837, 1/2 NPT, 1/4 NPT…

Đồng Hồ Đo Áp Suất Hiển Thị Số GAUGE 02:
Nếu các bạn chỉ có nhu cầu đo lường áp suất nhỏ tính bằng mbar cũng như cần độ chính xác cao thì có thể tham khảo model này. Dòng GAUGE 02 này sẽ có giá thành hợp lý nhất trong cùng phần khúc nên rất dễ dàng tiếp cận. Mức sai số mặc định cho dòng này là 0.25% trên toàn dãy đo, có thể tùy chọn các chuẩn sai số thấp hơn. Cụ thể thông số của thiết bị như sau:
- Model: thiết bị có mã là GAUGE 02
- Xuất xứ: nhập khẩu từ hãng JSP của Cộng Hòa Séc, thiết bị cũng được sản xuất tại Cộng Hòa Séc
- Thang đo của đồng hồ: có thể tùy chọn các thang đo như -1..0Bar, 0-0.1Bar, 0-0.16Bar, 0-0.25Bar, 0-0.4Bar, 0-0.6Bar, 0-1Bar, 0-1.6Bar, 0-2.5Bar, 0-4Bar, 0-6Bar, 0-10Bar, 0-16Bar, 0-25Bar, 0-40Bar, 0-60Bar, 0-100Bar, 0-160Bar, 0-250Bar 0-400Bar, 0-600Bar.
- Nguồn cấp: thiết bị sử dụng pin 2 x 1/2 AA
- Nhiệt độ làm việc: -20..85°C
- Nhiệt độ bảo quản: -30..80°C
- Vật liệu cấu thành: SS316L, PA 6.6, Polycarbonate, FKM, Ceramic Al2O3 96%,…
- Hiển thị: màn hình 40 x 30 mm hiển thị 5 số +- 19999, chiều cao số là 11mm
- Tiêu chuẩn bảo vệ: khả năng chống nước chống bụi đạt IP65
- Độ phân dãy tín hiệu: 14bit
- Tốc độ lấy mẫu: 5 lần trên 1 giây
- Sai số: chuẩn 0,25% trên toàn thang đo. Có thể tùy chọn chuẩn sai số 0,125%.
- Trọng lương: khoảng 300g
- Kích thước ren vặn: G1/2”, G1/4”, 1/2” NPT, 1/4” NPT
- Thời gian bảo hành: lên đến 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi phát sinh do nhà sản xuất
- Thiết bị đạt các tiêu chuẩn khác khe của Châu Âu
- Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO CQ của nhà máy hoặc thương mại cấp
- Có nhà phân phối độc quyền là công ty BFF ở Việt Nam
Các chức năng của đồng hồ đo áp suất điện tử:
- Sử dụng cho các ứng dụng có độ chính xác cao, sai số thấp như 0.5%, 0.25%, 0,125%,…
- Sử dụng pin để duy trì nguồn nên không cần cấp nguồn riêng
- Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với nhiều hệ thống khác nhau
- Có thể đo lường cho nhiều loại môi chất khác nhau như nước, dầu, khí, hóa chất không ăn mòn,…
- Có thể hiển thị nhiều đơn vị khác nhau như: Bar, mbar, Psi, InHg, cmHg, mmHg, hPa, Kpa, Mpa, mH20, InH20
- Màn hình hiển thị gồm 5 số: +-19999 giúp chúng ta có thể phân dãy chúng ta thành nhiều số thập phân sau dấu phẩy
- Có giá thành hoàn toàn như nhau cho tất cả các loại thang đo từ 1bar cho đến 600bar
Đồng hồ đo áp suất hiển thị số DS 200:
Nếu các bạn đang có nhu cầu sử dụng một loại đồng hồ đo áp suất điện tử nhưng có khả năng out tín hiệu 4-20mA kèm theo các ngõ ra contact điều khiển thì có thể tham khảo model DS 200 này của hãng JSP – Cộng Hòa Séc. Dòng này cho phép chúng ta tùy chọn các thang đo từ 1bar cho đến 600bar và có cả áp suất chân không.
Bên cạnh đó thì còn trang bị ngõ ra tín hiệu dạng 4-20mA để chúng ta có thể đưa về tủ điện xử lý trên PLC hay bộ hiển thị. Mặt khác chúng còn được trang bị thêm mặc định 2 ngõ ra contact on/off và có thể tùy chọn lên đến 4 contact on/off tùy vào nhu cầu. Các bạn tham khảo một vài thông số bên dưới nhé.
- Model: sản phẩm có mã là DS 200
- Xuất xứ: được nhập khẩu từ hãng JSP – Cộng Hòa Séc.
- Dãy đo đồng hồ: có các dãy đo để tùy chọn như là -1…0 bar, 0-0,1bar, 0-0,16 bar, 0-0,25 bar, 0-0,4 bar, 0-0,6 bar, 0-1 bar, 0-1,6, 0-2,5 bar, 0-4 bar, 0-6bar, 0-10bar, 0-16bar, 0-25bar, 0-40bar, 0-60bar, 0-100bar, 0-160bar, 0-250bar, 0-400bar, 0-600bar.
- Hiển thị: đồng hồ có khả năng hiển thị số trong dãy 9999 bằng LED và có thể tùy chọn hãng dán tem kèm đơn vị vào tùy nhu cầu.
- Nguồn cấp: sử dụng nguồn 13..36VDC
- Tín hiệu ngõ ra: mặc định là 1 x analog 4-20mA và 2 x contact on/off. Có thể tùy chọn thêm 2 x contact on/off tùy nhu cầu
- Vật liệu cấu thành:
- Seal của cảm biến: FKM
- Phần ren và thân: SS316L
- Phần màn hình hiển thị: PA 6.6, polycarbonate
- Lớp màng cảm biến: SS316L
- Số LED hiển thị đơn vị: 4 LED
- Khả năng kháng nước và bụi: IP65
- Có thể tùy chọn tiêu chuẩn chống cháy nổ dùng cho nhiên liệu: IBExU 06 ATEX 1050 X zone 1: II 2G Ex ia IIC T4 Gb (connector) / II 2G Ex ia IIB T4 Gb (cable)
- Trọng lượng: 160g
- Thiết bị đạt các tiêu chuẩn an toàn như: EMC Directive: 2014/30/EU; 2014/34/EU
- Môi trường sử dụng: nước, dầu, khí, nhiên liệu, khí gas, môi chất không ăn mòn,…
- Đồng hồ có sai số: 0.5% hoặc 0.25% và 0,35% có thể tuỳ chọn.
- Nhiệt độ làm việc: làm việc tốt trong khoảng nhiệt -40..125°C
- Kiểu nối ren cơ khí: G1/2, G1/4 theo chuẩn EN 837, 1/2 NPT, 1/4 NPT…
- Thời gian bảo hành: lên đến 12 tháng 1 đổi 1 nếu có phát sinh lỗi từ nhà sản xuất và được hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình sử dụng thiết bị.
Đồng hồ đo áp suất hiển thị số XMP i:
Nếu các bạn đang cần một dòng đồng hồ đo áp suất có đầy đủ thang đo và có độ chính xác cao kèm theo nhiều tính năng và tiêu chuẩn chống cháy nổ khắc nghiệt thì có thể tham khảo dòng XMP i của hãng JSP – Cộng Hòa Séc. Dòng này có độ chính xác rất cao với tiêu chuẩn sai số chỉ 0,1% FSO. Có đầu housing chống cháy nổ kèm theo tiêu chuẩn tín hiệu ngõ ra dạng 4-20mA HART. Các bạn tham khảo một vài thông số bên dưới nhé.
- Model: sản phẩm có mã là XMP i
- Xuất xứ: được nhập khẩu từ hãng JSP – Cộng Hòa Séc.
- Dãy đo đồng hồ: có các dãy đo để tùy chọn như là 0-0,4 bar, 0-1 bar, 0-2bar, 0-4 bar, 0-6bar, 0-10bar, 0-20bar, 0-40bar, 0-60bar, 0-100bar, 0-200bar, 0-400bar, 0-600bar.
- Hiển thị: đồng hồ có khả năng hiển thị số trong dãy ±9999 bằng LCD và có thể tùy chọn cài đặt độ phân dãy tùy vào thang đo
- Nguồn cấp: sử dụng nguồn 12..28VDC
- Tín hiệu ngõ ra: mặc định là analog 4-20mA HART dạng thường và dạng chống cháy nổ
- Vật liệu cấu thành:
- Seal của cảm biến: FKM
- Phần ren và thân: SS316L, Nhôm và nhựa powder-coated
- Cable gland: được làm bằng brass, nickel plated
- Viewing glass: làm bằng laminated safety glass
- Phần màn hình hiển thị: PA 6.6, polycarbonate
- Lớp màng cảm biến: SS316L hoặc tùy chọn Hastelloy® C-276 (2.4819) và tantalum (possible from 1 bar) on request
- Số LED hiển thị đơn vị: 4 LED trong dãy ±9999 bằng LCD
- Khả năng kháng nước và bụi: IP67
- Có thể tùy chọn tiêu chuẩn chống cháy nổ dùng cho nhiên liệu: IBExU 05 ATEX 1106 X (with SIL2: IBExU 05 ATEX1105 X) Với các option sousing như:
- Với housing bằng Inox: zone 0: II 1G Ex ia IIC T4 Ga và zone 20: II 1D Ex ia IIIC T85 °C Da
- Với housing bằng Nhôm: zone 0/1: II 1/2G Ex ia IIB T4 Ga/Gb và zone 20: II 1D Ex ia IIIC T85 °C Da
- Trọng lượng: 160g
- Thiết bị đạt các tiêu chuẩn an toàn như: EMC Directive: 2014/30/EU; 2014/34/EU
- Môi trường sử dụng: nước, dầu, khí, nhiên liệu, khí gas, môi chất không ăn mòn,…
- Đồng hồ có sai số: 0.1% FSO
- Nhiệt độ làm việc: làm việc tốt trong khoảng nhiệt -40..125°C có thể tùy chọn dòng có môi chất giảm nhiệt cho đồng hồ lên đến 300°C
- Kiểu nối ren cơ khí: G1/2, G1/4 theo chuẩn EN 837, 1/2 NPT, 1/4 NPT…
- Thời gian bảo hành: lên đến 12 tháng 1 đổi 1 nếu có phát sinh lỗi từ nhà sản xuất và được hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình sử dụng thiết bị.
So sánh đồng hồ kim dạng cơ và đồng hồ áp suất điện tử
Chỉ cần nhìn vào bảng thông số hay quan sát ngoại quan giữa 2 loại đồng hồ. Chúng ta cũng có thể dễ dàng thấy được sự khác biệt giữa 2 loại đồng hồ.
– Ngoại hình: Đồng hồ áp suất điện tử có ngoại hình tương tự nhưng nhỏ gọn hơn đồng hồ cơ, hiển thị giá trị đo thông qua màn hình LCD. Đồng hồ điện tử có nhiều đơn vị để tùy chỉnh trong khi đồng hồ kim dạng cơ chỉ có 2-3 đơn vị cố định tại nơi hiển thị.
– Độ chính xác: Đồng hồ cơ có sai số cao hơn, và khó xác định những giá trị đo nhỏ. Ngược lại, đồng hồ điện tử ra đời để giải quyết vấn đề này. Chúng ta có thể tùy chọn nhiều mức sai số khác nhau như 0.5% FS, 0.25% FS, 0.125% FS…
– Bảo trì bảo dưỡng: đồng hồ cơ cần phải thay dầu định kỳ để đảm bảo kim đồng hồ hoạt động được trơn tru. Đồng hồ điện tử thì hiển thị trên màn hình LCD nên chỉ cần thay pin là được
– Giá thành: Dĩ nhiên nhìn vào các tính năng cũng như thông số vừa nếu trên thì đồng hồ điện tử sẽ có giá thành cao hơn đồng hồ cơ rồi đúng không nào. Chính vì thế chỉ những ứng dụng thật sự cần thiết chúng ta mới phải dùng đến đồng hồ điện tử


– Chức năng: Đồng hồ điện tử hơn hẳn đồng hồ cơ về các chức năng tích hợp: ví dụ như khả năng chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị, tự động tắt để tiết kiệm năng lượng. Mặt đồng hồ hiển thị đến 4 chữ số, pin tích hợp sứ dụng trong 5 năm và tiêu chuẩn bảo vệ IP65.
Ưu – nhược điểm của đồng hồ áp suất điện tử
Qua thông tin so sánh như trên chúng ta cũng thấy được những ưu điểm vượt trội của loại đồng hồ đo áp suất dạng điện tử này rồi phải không nào?
- Đồng hồ hiển thị đến 4 chữ số +-19999, thể hiện được giá trị đo chính xác đến phần thập phân
- Màn hình cung cấp các thông tin về chỉ số áp suất, đơn vị đo như Bar, mbar, Psi, InHg, cmHg, mmHg, hPa, Kpa, Mpa, mH20, InH20
- Chuyển đổi được đơn vị hiển thị bắng nút nhấn
- Nguồn pin nuôi có tuổi thọ lên đến 5 năm, có thể thay thế pin dễ dàng
- Có kết cấu vững chắc gồm nhựa, kính và inox kết hợp với nhau.
- Cấp bảo vệ cao IP65
- Tự động tắt nguồn hiển thị để tiết kiệm năng lượng sau khoảng thời gian cài đặt
Nhược điểm: Nhược điểm lớn nhất của đồng hồ này trong thời điểm hiện tại chỉ có thể nói là giá thành. Chúng đang có mức giá khá đắt đỏ. Chính vì thế mà nhiều dự án vẫn còn lưỡng lự khi chọn giữa loại cơ và loại điện tử này. Nhưng xét về tính ưu việt, thì các bạn biết mình nê chọn loại nào rồi đó!
Cảm biến áp suất D2415 và bộ hiển thị áp suất OM352UNI:
Nếu các bạn cần sử dụng một phương án đo lường khác giá tốt hơn và có sẵn hàng thì mình sẽ đề xuất việc sử dụng đầu dò áp suất rời ngõ ra 4-20mA và bộ hiển thị rời đọc tín hiệu 4-20mA. Đây là một bộ sản phẩm thường được bên mình cung cấp cho thị trường bởi tính tiện dụng, giá thành tốt và thường xuyên có sẵn hàng.
Loại này chúng ta cần phải cấp nguồn 220VAC hoặc 24VDC cho bộ hiển thị sau đó đưa tín hiệu từ sensor áp suất về. Tuy nhiên điểm mạnh của dòng này là cho phép chúng ta điều khiển áp suất theo ngưỡng hoặc có thể chuyển tiếp tín hiệu hoặc chuyển đổi tín hiệu 4-20ma sang các dạng như 4-20mA, 0-20mA, 0-5V, 0-10V,…
Cảm biến áp suất D2415:
- Model: sản phẩm có mã là D2415 series
- Xuất xứ cảm biến: được nhập khẩu từ JSP – Cộng Hòa Séc.
- Dãy đo thông dụng: 0-10 Bar hay 0-1 Mpa, ngoài ra dòng D2415 còn có các dãy đo khác như -1-0bar, 0-0.5bar, 0-1.6bar, 0-6bar, 0-16bar, 0-25bar, 0-40bar, 0-60bar, 0-100bar, 0-160bar, 0-250bar, 0-400bar, 0-600bar,…
- Có thể dùng cho nhiều ứng dụng khác nhau như: đo áp suất nước, áp suất ga, áp suất khí nén,…
- Tín hiệu ngõ ra của cảm biến dạng: 4-20mA – 2 dây có thể kết nối trực tiếp với các PLC điều khiển.
- Nguồn tín hiệu dạng Loop: 12÷36VDC
- Vật liệu màng cảm biến và thân cảm biến được làm bằng SS316.
- Thời gian đáp ứng của cảm biến vào khoảng: 10ms gần như là ngay lập tức
- Cảm biến có khả năng chịu quá áp suất lên đến 1.5 lần dãy đo.
- Đạt tiêu chuẩn EU
- Thời gian bảo hành cảm biến lên đến 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi từ phía nhà sản xuất
Các bạn xem chi tiết sản phẩm này tại đây: Cảm biến đo áp suất
Bộ hiển thị áp suất OM352UNI:
- Model: sản phẩm có mã là OM352UNI
- Xuất xứ: sản xuất và cung cấp từ hãng Orbit Merret – Cộng Hòa Séc.
- Ngõ vào (Input): các tín hiệu pt100, 4-20mA, 0-20mA, 0-10v, 0-5v, 2-10v,… tùy theo nhu cầu mà các bạn có thể cài đặt.
- Ngõ ra (Output): các tín hiệu Analog 4-20mA, 0-20mA, 0-10v, 0-5v, 2-10v,… Ngoài ra có thể tùy chọn dạng 2x REPLAY ON/OFF để điều khiển đóng/ngắt thiết bị nạp liệu.
- Sai số: 0,1% trong quá trình hiển thị
- Kích thước bộ hiển thị: 48 x 96 x 120 (mm).
- Màn hình hiển thị dưới dạng số và phần trăm. Giúp cho việc quan sát mực nước trở nên dễ dàng hơn.
- Hệ số cách ly, chống nhiễu: 4000VAC.
- Nguồn cấp: 80÷250VAC, ngoài ra có thể tùy chỉnh cấu hình là 10÷30VDC.
- Thời gian bảo hành: 12 tháng, 1 đổi 1 nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Các bạn xem chi tiết sản phẩm này tại đây: Bộ hiển thị điều khiển

Cảm biến đo chênh lệch áp suất khí gas, dòng chảy, chất lỏng:
Dòng cảm biến này được dùng để đo lường độ chênh áp có dãy đo cao, áp suất lớn dao động từ 1-10bar, 16bar,… Thông thường áp suất đo chênh áp phổ biến là áp suất nước. Trong phương pháp đo chênh áp chất lỏng, có ứng dụng chúng ta thường thấy là dùng cảm biến chênh áp chất lỏng để đo mức nước trong các tank, silo kín hay tank có áp suất. Mình xin giới thiệu dòng cảm biến với model MSP80D của hãng Muesen – Đức. Là một trong những nhà sản xuất cảm biến uy tín hàng đầu của Châu Âu.
Các thông số của cảm biến như sau:
- Model: sản phẩm có mã là MSP80D
- Xuất xứ: được sản xuất bởi hãng Muesen – Đức
- Dãy đo: có thể tùy chọn các dãy đo -1-1 Kpa, 0-1 kpa, 0-100kpa, 0-2bar…0-16bar.
- Ngõ ra (Output): tín hiệu analog 4-20mA Hart.
- Vật liệu màng: SS316, hastelloy C-276, tantalum, Gold.
- Kiểu kết nối: G1/2, G1/4, NPT 1/2, NPT 1/4.
- Màn hình hiển thị: LCD, hiệu chuẩn được dãy đo.
- Chịu quá áp: lên đến 250bar
- Báo Alarm tại 22.8mA và 3.6mA
- Điểm Zero và Span có thể cài đặt tùy ý theo yêu cầu .
- Vật liệu cảm biến: có thể chọn vật liệu từ 316L, Hastelloy C, Tantalum, 316L mạ vàng…
- Trọng lượng: nặng 2.2 – 2.7 kg
- Adapter U type mouting 2 inch để lắp đặt trên tường
- Khả năng hiển thị: thông qua LCD 5 Digital có thể điều chỉnh độ phân giải – độ hiển thị tới 1/1000
- Tiêu chuẩn chống cháy: ATEX T4
- Nguồn cấp: 24VDC dạng loop 2 dây
- Nhiệt độ làm việc: -40÷85°C.
- Sai số: 0.1% trên toàn dãy đo.
- Bảo hành: 12 tháng. 1 đổi 1 nếu có lỗi từ nhà sản xuất.

Một số lưu ý khi chọn mua đồng hồ đo áp suất điện tử:
Trong phần này mình sẽ chia sẻ đến các bạn các kiến thức cơ bản về việc chọn lựa một cảm biến hay một đồng hồ đo áp suất sao cho phù hợp nhất và tối ưu nhất. Việc này có thể giúp bạn chọn được một sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu và không gây lãng phí hay thiếu hụt tính năng. Cụ thể các bạn chú ý cho mình một số vấn đề như sau:
Khoảng đo mong muốn:
Đây là một yếu tố quan trọng hàng đầu mà mình muốn chia sẻ cho các bạn, chúng ta cần phải quan tâm đến dãy đo hay thang đo cảm biến chúng ta cần mua. Cụ thể là nên khảo sát xem mức áp suất trong môi trường chúng ta cần đo lường là bao nhiêu để chọn dãy đo thiết bị đo lường cho phù hợp.
Vì một cảm biến hay một đồng hồ áp suất điện tử chỉ có một dãy đo duy nhất, chúng ta cần chọn dãy đo sao cho phù hợp với môi trường và ưu tiên cao hơn môi trường một chút.
Cụ thể giả sử chúng ta có một môi trường cần lắp cảm biến hay đồng hồ đo áp suất có mức áp suất theo khảo sát ban đầu khoảng 0-5bar. Lúc này chúng ta sẽ chọn đồng hồ hay cảm biến có thang đo là 0-6bar để phòng ngừa sự cố quá áp. Tuy nhiên thì không nên chọn dãy đo quá xa so với mức áp suất hiện có để tránh sai số các bạn nhé.
Sai số mong muốn:
Yếu tố này cũng khá quan trọng trong việc chọn mua sản phẩm, bởi nó quyết định thiết bị có đáp ứng được yêu cầu công việc của chúng ta hay không. Với các ứng dụng không cần độ chính xác quá cao thì nên chọn các loại có sai số cao một chút tầm 1-5% để tiết kiệm chi phí mà vẫn đáp ứng được nhu cầu.
Nhưng nếu chúng ta sử dụng trong môi trường có đòi hỏi khắc khe về độ chính xác thì nên chọn loại có sai số 0,25-0,5% để đảm bảo hoạt động hiệu quả hơn. Lưu ý là sai số càng thấp thì giá thành sẽ càng cao các bạn nhé.
Tín hiệu ngõ ra:
Đây là một yếu tố cũng khá quan trọng nếu chọn mua thiết bị, so vói dòng cảm biến đo áp suất dạng đầu dò chúng ta sẽ có ngõ ra tín hiệu dạng analog 4-20ma dùng để kết nối với các thiết bị điều khiển hay hỗ trợ như màn hình hiển thị, bộ chuyển tín hiệu, PLC điều khiển,…
Tuy nhiên thì đồng hồ đo áp suất điện tử sẽ không có ngõ ra tín hiệu mà thay vào đó ngõ ra được dấu thẳng vào đồng hồ LED hiển thị để chúng ta quan sát.
Có nghĩa là nếu chúng ta có nhu cầu sử dụng thiết bị đo lường chỉ để đo lường và hiển thị chúng lên đồng hồ và quan sát thì nên chọn loại đồng hồ đo áp suất điện tử. Còn nếu chúng ta sử dụng cảm biến và để kết nối với PLC điều khiển thì cần lựa chọn các loại cảm biến áp suất có ngõ ra dạng 4-20ma. Các bạn có thể tham khảo một số loại cảm biến đo áp suất dạng đầu dò cảm biến áp suất


Nhiệt độ môi trường:
Đây là một yếu tố phụ nhưng cũng khá quan trọng trong vấn đề sử dụng thiết bị đo lường áp suất. Thông thường thì nhiệt độ làm việc của cảm biến áp suất hay đồng hồ đo áp suất điện tử sẽ dao động trong khoảng từ -20÷85°C. Nếu lắp đặt thiết bị trong môi trường có nhiệt độ cao hơn khoảng này thì nên sử dụng các ống bảo vệ như cooling hay siphong giảm nhiệt.
Lời kết:
Trên đây là các thông tin liên quan đến đồng hồ đo áp suất điện tử hy vọng sẽ giúp ích cho những bạn cần tìm hiểu. Ngoài ra mình còn cung cấp các loại cảm biến áp suất với nhiều dãy đo khác nhau có giá cạnh tranh trên thị trường, các bạn có thể tham khảo thêm nhé Mọi thắc mắc các bạn vui lòng liên hệ mình qua các thông tin sau:
Phone – Zalo: 0779 81 81 84 (An Nguyễn)
Email: An.nguyen@bff-tech.com
Đồng Hồ Đo Áp Suất Hiển Thị Số
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.